![]()
![]()
Đặc điểm:
– Sử dụng công nghệ biến tần tiên tiến IGBT.
– Sử dụng công nghệ inverter giúp giảm khối lượng và kích cỡ máy hàn.
– Giảm tiêu thụ vật liệu hàn, tiết kiệm năng lượng và mang lại hiệu quả hàn cao.
– Không gây ô nhiễm tiếng ồn.
– Có mạch bảo vệ.
– Có điện áp bù tạo điều kiện tốt cho hàn.
– Cố định dòng ra và nguồn hồ quang đảm bảo mối hàn hồ quang chất lượng tốt.
– Đa tính năng: hàn hồ quang(MMA), hàn hồ quang dưới lớp thuốc (SAW).
Thông số kỹ thuật:
|
Chi tiết/Model |
Đ/vị |
MZ – 630 |
MZ – 1000 |
| Điện áp vào |
V |
AC 380 |
AC 380 |
| Số Pha |
3 |
3 |
|
| Dòng điện vào định mức |
A |
48 |
80 |
| Tần số |
Hz |
50/60 |
50/60 |
| Công suất |
KVA |
31.2 |
52 |
| Điện áp không tải |
V |
71.5 |
|
| Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn |
V |
22 – 50 |
22 – 50 |
| Phạm vi điều chỉnh dòng hàn |
A |
160 – 630 |
160 – 1000 |
| Chu kỳ tải |
% |
100 |
|
| Hiệu suất làm việc |
% |
85 |
|
| Hệ số công suất |
Cos φ |
0.9 |
|
| Đường kính dây hàn |
Ø |
2.4/3.2/4.0 |
3.2/4.0/5.0 |
| Tốc độ cấp dây hàn |
m/phút |
0.5 – 6.0 |
0.5 – 2.5 |
| Trọng lượng |
Kg |
70 |
98 |
| Trọng lượng xe hàn |
Kg |
60 |
60 |
| Kích thước máy |
mm |
960 x 450 x 820 |
960 x 450 x 920 |
| Cấp bảo vệ |
IP21 |
IP21 |
|
Cấu hình đồng bộ gồm:
|
|||

